Pages


Section 1: DAILY ROUTINES(CÁC VIỆC THƯỜNG LỆ)
5: Getting settled at the office(Sãn sàng cho ngày làm việc)
eg:
a: Matt hung his coat up in the coat room.(Matt máng áo khoác của anh ấy trong phòng để áo)
b: Then he went to his desk.(sau đó anh ấy đến bàn làm việc của mình)
c: He set his briefcase on top of his desk.(anh ấy để cặp lên trên bàn làm việc)
d: Then he took his lunch to the lunch room.(Sau đó anh ấy mang túi đồ ăn trưa của mình đến phòng ăn.)
e: He put his lunch in the refrigerator.(anh ấy để túi đó ăn trưa vào tủ lạnh)
f: He poured his self some coffee.(anh rót cà phê cho mình)
g: He hung his jacket up on a hook.(anh ấy máng áo vét lên móc áo trên tường)
h: He rolled up his sleaves...( anh ấy xăn tay áo...)
i:...and sat down on his desk.(...và ngồi vào bàn làm việc)
j: He turned on his computer.(anh ấy bật máy tính...)
k: ...and his desk lamp.(...và đèn bàn)
l: He took some papers out of his briefcase.(anh ấy lấy tải liệu ra khỏi cặp...)
m: ...and arranged the thing on his desk.(...và sắp xếp mọi thứ trên bàn)